THCS NGUYỄN TRÃI
Nếu là thành viên của 9A, hoặc là người quen biết với 9A, hoặc là người trong trường THCS Nguyễn Trãi, mong bạn hãy đăng kí để được tham gia vào một cộng đồng vui tính và có thể gởi bài cũng như bình luận.

Với tư cách thành viên trong hệ thống diễn đàn này bạn phải hoàn toàn tuân thủ một cách nghiêm chỉnh các nguyên tắc sau đây:
Trước khi đăng kí, bạn phải tuân thủ không nói tục chửi thề trong diễn đàn, và khi đăng kí phải sử dụng tên thật, không sử dụng bí danh. Các tài khoản vi phạm điều này sẽ bị khóa không báo trước.
Đã là thành viên ? Đăng nhập thôi nào !!!
Nếu là khách ghé qua, mong bạn sẽ tìm được điều mình cần và hẹn gặp lại.
Thân,
Admin
Bây giờ là:

Diễn Đàn

Tìm
Từ khóa hot:
Gửi bài nhiều
All Forums|
Lê Hưng 
minhanh111 
boylucky_khocthamvjem 
nguyentrinhbaoanh 
lolem9x 
linhnguyen 
vankhoa 
tiger1962 
xuantruongyt 
cobedethuong 
Topic xem nhiều
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

You are not connected. Please login or register

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

1default Cách phát âm (i:) on Sat Jul 07, 2012 11:38 am

Unit 1:

Long vowel /i:/

Nguyên âm dài /i:/



Introduction

Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên




Examples

Example Transcription Listen Meaning
sheep /∫i:p/ con cừu
meal /mi:l/ bữa ăn
marine /mə'ri:n/ thuộc biển
see /si:/ nhìn, trông
bean /bi:n/ hạt đậu
heel /hi:l/ gót chân
peel /pi:l/ cái xẻng
cheap
/t∫i:p/

rẻ
seat /si:t/ chỗ ngồi
eat /i:t/ ăn
leek
/li:k/

tỏi tây
cheek /t∫i:k/ má
meat
/mi:t/

thịt
cheese /t∫i:z/ phó mát
tea
/ti:/

trà
pea
/pi:/

đậu Hà Lan
three
/θri:/

số 3
key
/ki:/

chìa khóa
fleece /fli:s/ lông cừu
machine /mə'∫i:n/ máy móc


Identify the vowels which are pronounce /i:/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/)

Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau:

1. Âm "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những chữ be, he, she, me ...

Example Transcription Listen Meaning
scene

/siːn/ phong cảnh
complete /kəm'pliːt/ hoàn toàn
cede /si:d/ nhường, nhượng bộ
secede /sɪ'si:d/ phân ly, ly khai
benzene /'benzi:n/ chất băng din
kerosene /'kerəsi:n/ dầu hoả, dầu hôi
Vietnamese /vjetnə'mi:z/ người Việt Nam
2. Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm.

Example Transcription Listen Meaning
tea /ti:/ trà
meal /mi:l/ bữa ăn
easy /'i:zɪ/ dễ dàng
cheap /t∫i:p/ rẻ
meat /mi:t/ thịt
dream /dri:m/ giấc mơ, mơ
heat /hi:t/ hơi nóng
neat /ni:t/ gọn gàng
breathe /bri:ð/ thở, thổi nhẹ
creature /'kri:t∫ə/ tạo vật
East /i:st/ hướng Đông
3. "ee" thường được phát âm là /i:/

Example Transcription Listen Meaning
three /θri:/ số 3
see /si:/ nhìn, trông, thấy
free /fri:/ tự do
heel /hi:l/ gót chân
screen /skri:n/ màn ảnh
cheese /t∫i:z/ pho-mát
agree /ə'gri:/ đồng ý
guarantee /gærən'ti:/ bảo đảm, cam đoan
Lưu ý: khi "ee" đứng trước tận cùng là "r" của 1 từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/. Ví dụ beer /biə/, cheer /t∫iə/

4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:

Example Transcription Listen Meaning
receive /rɪ'si:v/ nhận được
ceiling /'si:lɪŋ/ trần nhà
receipt /rɪ'si:t/ giấy biên lai
seize /si:z/ nắm lấy, túm lấy
deceive /dɪ'si:v/ đánh lừa, lừa đảo
seignior /'si:njə/ lãnh chúa
Lưu ý: trong một số trường hợp khác "ei" được phát âm là /ei/, /ai/, /εə/ hoặc /e/

Example Transcription Listen Meaning
eight /eɪt/ số tám
height /haɪt/ chiều cao
heir /hεə/ người thừa kế
heifer /'hefə/ bò nái tơ
5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp

key /ki:/ chìa khoá

Lưu ý: "ey" còn được phát âm là /eɪ/ hay /i/ vídụ: prey /preɪ/, obey /o'beɪ/, money /mʌnɪ/

6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ

Example Transcription Listen Meaning
grief /gri:f/ nỗi lo buồn
chief /t∫i:f/ người đứng đầu
believe /bi'li:v/ tin tưởng
belief /bi'li:f/ niềm tin, lòng tin
relieve /ri'li:v/ làm nhẹ bớt (đau buồn)
relief /ri'li:f/ sự cứu trợ
grievance /'gri:vəns/ lời trách, phàn nàn
grievous /'gri:vəs/ đau khổ, đau đớn
Trường hợp ngoại lệ:

Example Transcription Listen Meaning
friend /frend/ bạn
science /'saiəns/ khoa học
Practice

Listen again and repeat all the examples about long vowel /i:/ above (nghe và nhắc lại tất cả các ví dụ về nguyên âm dài /i:/ trên đây).



Xem lý lịch thành viên http://ajbet.com.vn

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết