THCS NGUYỄN TRÃI
Nếu là thành viên của 9A, hoặc là người quen biết với 9A, hoặc là người trong trường THCS Nguyễn Trãi, mong bạn hãy đăng kí để được tham gia vào một cộng đồng vui tính và có thể gởi bài cũng như bình luận.

Với tư cách thành viên trong hệ thống diễn đàn này bạn phải hoàn toàn tuân thủ một cách nghiêm chỉnh các nguyên tắc sau đây:
Trước khi đăng kí, bạn phải tuân thủ không nói tục chửi thề trong diễn đàn, và khi đăng kí phải sử dụng tên thật, không sử dụng bí danh. Các tài khoản vi phạm điều này sẽ bị khóa không báo trước.
Đã là thành viên ? Đăng nhập thôi nào !!!
Nếu là khách ghé qua, mong bạn sẽ tìm được điều mình cần và hẹn gặp lại.
Thân,
Admin
Bây giờ là:

Diễn Đàn

Tìm
Từ khóa hot:
Gửi bài nhiều
All Forums|
Lê Hưng 
minhanh111 
boylucky_khocthamvjem 
nguyentrinhbaoanh 
lolem9x 
linhnguyen 
vankhoa 
tiger1962 
xuantruongyt 
cobedethuong 
Topic xem nhiều
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

You are not connected. Please login or register

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Lê Hưng


Tổng đầu lĩnh
Tổng đầu lĩnh


Hôm nay Google vừa cho biết họ đã bổ sung tính năng thêm các câu ví dụ để minh họa cho một từ đề người sử dụng có thể hiểu chính xác nghĩa của từ đó trong một văn cảnh cụ thể. Thực ra tính năng này không có gì lạ lẫm nếu bạn là người sử dụng từ điển thường xuyên, đặc biệt là các từ điển English-English. Ví dụ khi sử dụng từ điển MacMillan trong Lingoes để tra nghĩa của từ car, mình sẽ có kết quả như sau:

car
car / kɑr / noun [count] ***
1 a road vehicle for one driver and a few passengers. Someone who drives a car is called a driver:
She's learning to drive a car.
I'll take you to the train station in the car.
She got into her car and drove away.
a car accident/factory/manufacturer
by car: It's quicker to go by car.
2 AMERICAN one of the separate sections of a train. British carriage:
Our car was near the front of the train.
2a. restaurant/dining/sleeping car the part of a train used for a particular purpose, for example eating or sleeping

Bạn có thể thấy là dưới phần giải nghĩa của từ điển, có một số câu ví dụ để minh họa để bạn có thể hiểu thêm nghĩa của từ này.


Với Google Translate, tính năng mới thêm vào cũng có mục đích tương tự như vậy. Trong các từ điển truyền thống, nghĩa của từ sẽ được hiểu rõ ràng thông qua các ví dụ được thiết lập sẵn, còn với Google Translate, nó cập nhật một câu có chứa từ đó thông qua kết quả bộ máy tìm kiếm xác định gần nhất. Do đó, đôi khi bạn sẽ khá bối rối với câu ví dụ mà công cụ dịch thuật này đưa ra.

Để xem tính năng mới hoạt động thế nào, bạn hãy đăng nhập vào website dịch thuật. Khi đó bạn sẽ để ý thấy bên cạnh biểu tượng phát âm thanh hình chiếc loa ở góc phía dưới bên phải của box text có thêm một biểu tượng mới (như chỉ dẫn ở hình trên), bây giờ đơn giản là gõ một từ và click chuột vào biểu tượng mới để trải nghiệm với tính năng này.

Nguồn: Techcruch


_________________
Cung chúc tân niên một chữ nhàn.
Chúc mừng gia quyến đặng bình an.
Tân niên đem lại niềm Hạnh Phúc.
Xuân đến rồi hưởng trọn niềm vui.

Razz Razz Razz
Xem lý lịch thành viên http://www.nguyentrai.tk

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết